THỰC HIỆN SỐ HÓA TÀI LIỆU

Tháng Tư 07, 2023

Mô tả các bước thực hiện (4 giai đoạn)
2.2.1. Giai đoạn 1: Thu thập và phân loại các Hồ sơ cần Số hóa
b) Nội dung thực hiện:
Bước 1.1:
Đơn vị thực hiện số hóa và đơn vị Chủ đầu tư thực hiện kiểm tra, đối chiếu để
đánh giá hồ sơ đủ/thiếu theo danh mục hồ sơ được lập, kiểm đếm, bàn giao tài liệu lưu
trữ cần số hóa.
Thực hiện thu thập và phân loại các hồ sơ gốc gốc sẽ được dùng để số hóa dữ
liệu.
Kết thúc giai đoạn 1, các hồ sơ, tài liệu cần được Số hóa được thu thập và
phân loại.

Giai đoạn 2: Scan / chụp Hồ sơ và tạo lập các file dữ liệu Excel
a) Đối tượng thực hiện: Đơn vị chịu trách nhiệm số hóa dữ liệu.
b) Các bước thực hiện:
Bước 2.1: Thực hiện scan hoặc chụp các hồ sơ gốc đã được thu thập và phân
loại, đảm bảo mỗi tài liệu, văn bản trong hồ sơ phải được tạo thành một file PDF
riêng, đồng thời, xử lý các file PDF đảm bảo đáp ứng các yêu cầu được quy định tại
Mục 4.1.

Bộ phận kiểm tra tài liệu scan/chụp theo 2 vòng:
- Vòng 1:Kiểm tra xác suất 100% sản phẩm quét. Nếu không đạt thì yêu cầu bộ
phận quét thực hiện lại bước 3. Nếu đạt yêu cầu chuyển qua kiểm tra lại vòng 2.
- Vòng 2: Kiểm tra xác suất 30% sản phẩm quét đã vượt qua bước kiểm tra
vòng 1. Nếu không đạt thì yêu cầu bộ phận quét thực hiện lại bước 3. Nếu đạt yêu cầu
chuyển thực hiện bước tiếp theo.
Kết quả: Mỗi tài liệu, văn bản trong hồ sơ phải được scan hoặc chụp thành một
file PDF riêng.

Bước 2.2: Nén các file PDF của cùng một hồ sơ gốc vào chung 01 file .zip.
Đặt tên file
.zip theo quy tắc được quy định tại Mục 4.2.
Kết quả: File
.zip chứa các file PDF của từng Hồ sơ được tạo lập.
Bước 2.3: Tạo lập các file Excel chứa dữ liệu về thông tin hồ sơ, tài liệu:
Đối với từng loại hồ sơ, tài liệu, tiến hành nhập các trường thông tin thuộc tính
mô tả hồ sơ tài liệu đó.
- Thực hiện đọc, phân tích dữ liệu của hồ sơ từ các file PDF hoặc từ hồ sơ gốc
gốc để tạo file Excel (hoặc sử dụng các công cụ phần mềm hỗ trợ).

- Tiến hành chuẩn hóa lại tên file, tên các cột dữ liệu của file Excel theo đúng
tên của các trường thông tin đã được công bố trong tài liệu; rà soát, chuẩn hóa lại nội
dung các dữ liệu đã được tạo lập trong file Excel theo nội dung đã được đăng ký trong
Sổ gốc và theo chuẩn dữ liệu danh mục được hướng dẫn, trong đó:
File dữ liệu Excel được tạo lập phải chứa tối thiểu các trường thông tin
đã được đánh dấu là
bắt buộc số hóa. Đối với các trường thông tin còn lại, tùy theo
nhu cầu quản lý, các địa phương có thể bổ sung, số hóa thêm trên cơ sở danh sách các
trường thông tin của từng loại Hồ sơ được liệt kê chi tiết tại
Phần 3 hoặc cập nhật bổ
sung khi cần thiết
Tên file Excel được đặt theo quy tắc được quy định tại Mục 4.3.
Kết quả: File dữ liệu Excel chứa dữ liệu của hồ sơ tương ứng với đầy đủ
các thông tin tài liệu trong hồ sơ gốc và đã được chuẩn hóa.
Kết thúc giai đoạn 2, đơn vị chịu trách nhiệm số hóa dữ liệu hoàn thành việc
scan / chụp Hồ sơ và tạo lập các file dữ liệu Excel từ các Hồ sơ gốc được số hóa

Giai đoạn 3: Xử lý dữ liệu sau khi số hóa
a) Đối tượng thực hiện: Đơn vị chịu trách nhiệm số hóa dữ liệu.
b) Các bước thực hiện:
Bước 3.1: Tiến hành cập nhật (import) các file Excel và file .zip tương ứng của
từng Hồ sơ vào Hệ thống thông qua Công cụ hỗ trợ cập nhật dữ liệu hoặc chủ động
cập nhật trực tiếp từng dữ liệu vào hệ thống,trong đó:
- Trường hợp cập nhật trực tiếp dữ liệu thông qua Công cụ hỗ trợ cập nhật dữ
liệu: đơn vị chịu trách nhiệm số hóa dữ liệu phải tạo liên kết từng file PDF với từng
dữ liệu Hồ sơ tương ứng

- Trường hợp import dữ liệu từ file Excel: các file PDF sẽ được hệ thống giải
nén từ file
.zip và tạo liên kết một cách tự động với các dữ liệu tương ứng đã được
import.
Kết quả: Dữ liệu sau khi được import hoặc cập nhật trực tiếp vào Công cụ hỗ
trợ cập nhật dữ liệu sẽ được lưu trữ tại Phân vùng dữ liệu tạm của Hệ thống.
Bước 3.2: Tiến hành rà soát chi tiết các dữ liệu đã được import hoặc cập nhật
trực tiếp, đối chiếu thông tin với nội dung đã đăng ký trong Hồ sơ gốc và / hoặc file
PDF tương ứng đã được đính kèm. Trong trường hợp có sai lệch thông tin thì chuyển
qua
Bước 2.3

Bước 3.3: Thực hiện điều chỉnh, chuẩn hóa đối với các dữ liệu có sai lệch
thông tin so với thông tin trong Hồ sơ gốc gốc.
Kết thúc giai đoạn 3, đơn vị chịu trách nhiệm số hóa dữ liệu tiến hành bàn
giao các file Excel dữ liệu hồ sơ và các file .zip chứa các file PDF ứng với các Hồ sơ

gốc đã được số hóa cho đơn vị quản lý Hồ sơ có thẩm quyền quản lý tương ứng, đồng
thời, tiến hành thông báo kết quả cập nhật dữ liệu để đơn vị quản lý Hồ sơ tiến hành
kiểm tra và phê duyệt các dữ liệu đã được cập nhật.
2.2.4. Giai đoạn 4: Kiểm tra, phê duyệt và chính thức đưa dữ liệu vào Hệ
thống phần mềm quản lý dùng chung để khai thác
a) Đối tượng thực hiện: Cán bộ Văn thư, chuyên viên quản lý kho tại các đơn vị
được Số hóa có thẩm quyền quản lý dữ liệu được số hóa (đơn vị quản lý Hồ sơ).
b) Các bước thực hiện:

Bước 4.1: Công chức văn thư, Chuyên viên đăng nhập vào phần mềm, tiến
hành kiểm tra, đối chiếu dữ liệu đã được đơn vị thực hiện số hóa bàn giao với nội
dung đã đăng ký trong Hồ sơ gốc và / hoặc file PDF tương ứng được đính kèm.
Trường hợp có sai lệch thông tin thì yêu cầu đơn vị chịu trách nhiệm số hóa dữ liệu
thực hiện rà soát, chuẩn hóa lại thông tin (
Bước 3.3).
Bước 4.2: Phê duyệt các dữ liệu đã được chuẩn hóa và không có sai lệch thông
tin để đưa vào danh sách sẵn sàng khai thác, sử dung.
Kết thúc giai đoạn 4, dữ liệu từ Hồ sơ gốc được cập nhật đầy đủ và chính xác
vào Hệ thống thông tin phần mềm quản lý, đồng thời được lưu chính thức trên Cơ sở
dữ liệu dùng chunG.

3.1.   Dữliệuvềhồsơvănthư

-   Mãnghiệmvụ:HSVT

-   Tổngsốtrườngthôngtinbắtbuộcsố hóa:14/ 30.

  1.   Trường thông tin mô tả hồ sơ

 

 

STT

 

Trườngthôngtin

Tên

Kiểudữliệu

Độdàitối đa

Bắt buộcsốhóa

(viếttắttiếng Anh)

1

Mãhồ sơ

FileCode

 

 

x

1.1

Mãđịnh danh của cơquan, tổchứclậpdanhmụchồsơ

Organld

String

13

x

1.2

Nămhìnhthànhhồsơ

FileCatalog

Number

4

x

1.3

Sốvàkýhiệuhồ sơ

FileNotation

String

20

x

2

Tiêuđềhồsơ

Title

String

500

x

3

Thờihạn bảoquản

Maintenance

String

30

x

4

Chếđộsửdụng

Rights

String

30

 

5

Người lập hồsơ

Creator

String

50

 

6

Ngônngữ

Language

String

50

 

 

 

7

Thờigianbắtđầu

StartDate

Date

10

 

8

Thờigiankếtthúc

EndDate

Date

10

 

9

Tổngsốvănbảntronghồ

sơ

DocTotal

Number

4

 

10

Tổngsốtrangcủahồsơ

PageTotal

Number

4

 

11

Sốlượngtờ

Maintenance

String

30

 

12

Ghi chú

Description

String

500

 

  1.   TrườngthôngtinmôtảtàiliệutronghồsơTậplưuvănthư

 

STT

 

Trườngthôngtin

Tên

Kiểu

Độdàitối đa

 

(viếttắttiếng Anh)

dữliệu

1

Nămhìnhthànhhồsơ

FileCatalog

Number

4

x

2

Sốvàkýhiệuhồ sơ

FileNotation

String

20

x

3

Sốthứtựvănbảntronghồ

sơ

DocOrdinal

Number

3

 

4

Tênloạivăn bản

TypeName

String

100

x

5

Sốcủavănbản

CodeNumber

String

11

x

6

Kýhiệucủavăn bản

CodeNotation

String

30

x

7

Ngày,tháng,nămvănbản

IssuedDate

Date

10

x

8

Têncơquan,tổchứcban hành văn bản

OrganName

String

200

x

9

Tríchyếunộidung

Subject

String

500

x

10

Ngônngữ

Language

String

30

 

11

Sốtrangcủavănbản

PageAmount

Number

3

 

12

Ghichú

Description

String

500

 

13

Chứcvụ,họtênngườiký

Signerlnfo

String

100

 

14

Chứcvụcủangườikývăn bản

Position

String

100

 

15

Mứcđộkhẩn,độmật

Priority

Number

1

 

16

Tệpđínhkèm

UrlFile

String

256

 

17

Chếđộsửdụng

Mode

String

20

 

18

Mứcđộtincậy

 

 

30

 

3.1.   Dữliệukếtquảnthủtụchànhchính

-   MãNghiệmvụ:KQTTHC

-   Tổngsốtrườngthôngtinbắtbuộcsốhóa: 8/42.

 

 

TT

 

Môtả

 

Kýhiệu

 

Kiểudữliệu

Độdài tối

đa

Bắt buộc số

hóa

 

Ghichú

 

Sốhồsơ

DoCumnetCode

 

 

 

 

1

Số/Mãkếtquảgiảiquyết

DocCode

String

25

x

 

2

Ngàyduyệtkếtquả

TTHC

IssuedDate

Date

10

x

dd/mm/y

y

3

Tríchyếunộidungcủa

giấytờ

Compendium

String

512

x

 

 

4

Mãthủtục hành chính trong hệ thống Cơ sởdữ liệuQuốcgiavềThủtục

hànhchính.

 

DocTypeCode

 

String

 

50

 

x

 

5

Tênloạithủtục

DocTypeName

String

256

x

 

6

Cơquanbanhànhkếtquả TTHC hoặc Thụlýhồ sơ

ProcessingOrgan Name

String

257

x

 

7

Ngườikýkết quả

SingerInfo

String

64

 

 

8

Chức vụngườiký

Position

String

126

 

 

9

Họtêncánhân,tổchức thực hiện TTHC

CitizenName

String

256

x

 

10

Thôngtinkháccủacông dân, tổ chức

Citizenlnfo

String

512

 

 

11

Nămsinh/nămhìnhthành

YearOfBirth

int

4

 

 

 

12

Mãsốđịnhdanhcủatổ

chức,cánhânthựchiện TTHC

 

ApplicantsId

 

String

 

50

 

 

 

13

Ngàycấpmãsốđịnhdanh củatổchức,cácnhân thực

hiệnTTHC

CreateDateApplic ant

 

Date

 

10

 

dd/mm/y yy

 

14

Nơi cấp mãsố định danh củatổchức,cácnhânthực

hiệnTTHC

 

AddressApplicant

 

String

 

128

 

 

 

 

15

Kiểuđốitượngnộphồsơ:

-   1:Ngườidân;

-   2:Doanhnghiệp;

-   3:Cơquannhà nước;

-   4:Tổchứckhác.

 

 

ApplicantsType

 

 

number

 

 

4

 

 

16

Địachỉcánhân,tổchức thực hiện TTHC.

Address

String

256

 

 

 

17

Địachỉthưđiệntửcủa công dân, tổ chức.

 

Email

 

String

 

128

 

 

18

Sốđiệnthoạiliênhệcủa công dân, tổ chức.

Phone

String

50

 

 

19

Sốlượngtrang

PageAmount

number

4

 

 

 

20

Têncơquan,tổchứclưu trữ kết quả giải quyết

TTHC

 

Identifier

 

String

 

13

 

 

21

Thờihạn hiệulực

Maintenance

String

100

 

 

22

Phạmvihiệu lực

EffectiveRange

String

 

 

 

23

Ghichú

Note

String

200

0

 

 

24

Sốtrangtàiliệu

PaperCount

int

 

 

 

25

Idcủatệpđínhkèm

Attachmentld

String

256

 

 

26

Ngàytiếpnhận

DateReceived

Date

10

 

dd/mm/y

y

27

Ngàyhẹntrả

DateAppointed

Date

10

 

 

28

Trạngthái cuối

IsSuccess

boolean

 

 

null/true/

false

29

Ngàyduyệthồsơ

SuccessDate

Date

10

 

 

30

Thôngtinduyệthồsơ

SuccessNote

String

256

 

 

31

Trạngtháitrảkếtquả

IsReturned

boolean

 

 

null/true/

false

32

Ngàytrảkếtquả

ReturnedDate

Date

10

 

 

33

Thôngtintrả

ReturnNote

String

512

 

 

 

34

Hìnhthứctrảkếtquả

0-TrảKQtạibộphận1 cửa; 1-trả qua bưu điện

 

ReturnedType

 

int

 

 

 

35

 

Ngàykếtthúchồ sơ

 

FinishedDate

 

Date

 

 

dd/mm/y

yyy

 

36

Trạng thái xửlýhồ sơ 0-HSđãđctiếpnhận;1

HSđangxửlý;2hồsơcó kq

 

Status

 

int

 

 

 

37

Trạngtháiyêucầubổ

sunghồsơ

HasSupplementar

y

boolean

 

 

null/true/

false

38

Lấyhoặcthiếtlậpngàybổ

sunghồsơ

RequireSuppleme

ntaryDate

 

Date

 

 

dd/mm/y

yyy

39

Filehồ sơđính kèmđãbị

IsDeleted

boolean

 

 

null/true/

 

xóahay chưa

 

 

 

 

false

40

Các tệptinđãđượcxác

thứcchưa

 

IsVerified

boolean

 

 

null/true/

false

41

Lệphícủahồ sơ

PriceFees

number

 

 

 

42

 

Loạihồ sơ

 

DocTypeID

uniqueide

ntifier

 

 

 

 

43

chếđộkhaithác(0hồsơ tạm,1public,2nộibộ,3

bảomật)

 

iCheDo

 

int

 

 

 

42

 

Đơn vịquảnlý

 

idDonViQuanLy

uniqueide

ntifier

 

 

 

 

Để lại bình luận của bạn
Bình luận
07/04/2023 2:42 CH
thực hiện số hóa

thực hiện số hóa