1.1. Số hóa tài liệu
Số hóa hồ sơ lưu trữ là hình thức chuyển đổi dữ liệu từ dạng văn bản hệ thống bên ngoài thành những dữ liệu dạng tín hiệu số được máy tính hiểu và lưu trữ.
• Số hóa tài là quá trình thu thập, phân loại, scan / chụp và tạo lập các file dữ liệu dưới dạng file Excel từ các hồ sơ gốc để thực hiện cập nhật (import dữ liệu từ file Excel hoặc nhập trực tiếp từng trường hợp từ hồ sơ gốc) vào Hệ thống phần mềm quản lý dùng chung.
1.2. Kết quả số hóa hồ sơ
• Kết quả của việc số hóa hồ sơ gốc tương ứng gồm 01 file Excel chứa dữ liệu và 01 file .zip chứa các file PDF được scan / chụp từ Hồ sơ, đồng thời, dữ liệu hồ sơ từ các file Excel này phải được cập nhật vào Hệ thống phần mềm quan lý dùng chung một cách đầy đủ, chính xác, các file PDF được scan / chụp từ Hồ sơ gốc phải được liên kết một cách chính xác với dữ liệu tương ứng đã được cập nhật vào hệ thống, đảm bảo đáp ứng các yêu cầu của việc xây dựng Cơ sở dữ liệu điện tử dùng chung và các quy định của Pháp luật
- Thông tin mô tả về các file PDF, file .zip và quy định về cấu trúc dữ liệu trong các file Excel được hướng dẫn tại Phần 4 của tài liệu hướng dẫn này.
Mô tả các bước thực hiện (4 giai đoạn)
2.2.1. Giai đoạn 1: Thu thập và phân loại các Hồ sơ cần Số hóa
b) Nội dung thực hiện:
Bước 1.1:
Đơn vị thực hiện số hóa và đơn vị Chủ đầu tư thực hiện kiểm tra, đối chiếu để
đánh giá hồ sơ đủ/thiếu theo danh mục hồ sơ được lập, kiểm đếm, bàn giao tài liệu lưu
trữ cần số hóa.
Thực hiện thu thập và phân loại các hồ sơ gốc gốc sẽ được dùng để số hóa dữ
liệu.
Kết thúc giai đoạn 1, các hồ sơ, tài liệu cần được Số hóa được thu thập và
phân loại.
Giai đoạn 2: Scan / chụp Hồ sơ và tạo lập các file dữ liệu Excel
a) Đối tượng thực hiện: Đơn vị chịu trách nhiệm số hóa dữ liệu.
b) Các bước thực hiện:
Bước 2.1: Thực hiện scan hoặc chụp các hồ sơ gốc đã được thu thập và phân
loại, đảm bảo mỗi tài liệu, văn bản trong hồ sơ phải được tạo thành một file PDF
riêng, đồng thời, xử lý các file PDF đảm bảo đáp ứng các yêu cầu được quy định tại
Mục 4.1.
Bộ phận kiểm tra tài liệu scan/chụp theo 2 vòng:
- Vòng 1:Kiểm tra xác suất 100% sản phẩm quét. Nếu không đạt thì yêu cầu bộ
phận quét thực hiện lại bước 3. Nếu đạt yêu cầu chuyển qua kiểm tra lại vòng 2.
- Vòng 2: Kiểm tra xác suất 30% sản phẩm quét đã vượt qua bước kiểm tra
vòng 1. Nếu không đạt thì yêu cầu bộ phận quét thực hiện lại bước 3. Nếu đạt yêu cầu
chuyển thực hiện bước tiếp theo.
Kết quả: Mỗi tài liệu, văn bản trong hồ sơ phải được scan hoặc chụp thành một
file PDF riêng.
Bước 2.2: Nén các file PDF của cùng một hồ sơ gốc vào chung 01 file .zip.
Đặt tên file .zip theo quy tắc được quy định tại Mục 4.2.
Kết quả: File .zip chứa các file PDF của từng Hồ sơ được tạo lập.
Bước 2.3: Tạo lập các file Excel chứa dữ liệu về thông tin hồ sơ, tài liệu:
Đối với từng loại hồ sơ, tài liệu, tiến hành nhập các trường thông tin thuộc tính
mô tả hồ sơ tài liệu đó.
- Thực hiện đọc, phân tích dữ liệu của hồ sơ từ các file PDF hoặc từ hồ sơ gốc
gốc để tạo file Excel (hoặc sử dụng các công cụ phần mềm hỗ trợ).
- Tiến hành chuẩn hóa lại tên file, tên các cột dữ liệu của file Excel theo đúng
tên của các trường thông tin đã được công bố trong tài liệu; rà soát, chuẩn hóa lại nội
dung các dữ liệu đã được tạo lập trong file Excel theo nội dung đã được đăng ký trong
Sổ gốc và theo chuẩn dữ liệu danh mục được hướng dẫn, trong đó:
File dữ liệu Excel được tạo lập phải chứa tối thiểu các trường thông tin
đã được đánh dấu là bắt buộc số hóa. Đối với các trường thông tin còn lại, tùy theo
nhu cầu quản lý, các địa phương có thể bổ sung, số hóa thêm trên cơ sở danh sách các
trường thông tin của từng loại Hồ sơ được liệt kê chi tiết tại Phần 3 hoặc cập nhật bổ
sung khi cần thiết
Tên file Excel được đặt theo quy tắc được quy định tại Mục 4.3.
Kết quả: File dữ liệu Excel chứa dữ liệu của hồ sơ tương ứng với đầy đủ
các thông tin tài liệu trong hồ sơ gốc và đã được chuẩn hóa.
Kết thúc giai đoạn 2, đơn vị chịu trách nhiệm số hóa dữ liệu hoàn thành việc
scan / chụp Hồ sơ và tạo lập các file dữ liệu Excel từ các Hồ sơ gốc được số hóa
Giai đoạn 3: Xử lý dữ liệu sau khi số hóa
a) Đối tượng thực hiện: Đơn vị chịu trách nhiệm số hóa dữ liệu.
b) Các bước thực hiện:
Bước 3.1: Tiến hành cập nhật (import) các file Excel và file .zip tương ứng của
từng Hồ sơ vào Hệ thống thông qua Công cụ hỗ trợ cập nhật dữ liệu hoặc chủ động
cập nhật trực tiếp từng dữ liệu vào hệ thống,trong đó:
- Trường hợp cập nhật trực tiếp dữ liệu thông qua Công cụ hỗ trợ cập nhật dữ
liệu: đơn vị chịu trách nhiệm số hóa dữ liệu phải tạo liên kết từng file PDF với từng
dữ liệu Hồ sơ tương ứng
- Trường hợp import dữ liệu từ file Excel: các file PDF sẽ được hệ thống giải
nén từ file .zip và tạo liên kết một cách tự động với các dữ liệu tương ứng đã được
import.
Kết quả: Dữ liệu sau khi được import hoặc cập nhật trực tiếp vào Công cụ hỗ
trợ cập nhật dữ liệu sẽ được lưu trữ tại Phân vùng dữ liệu tạm của Hệ thống.
Bước 3.2: Tiến hành rà soát chi tiết các dữ liệu đã được import hoặc cập nhật
trực tiếp, đối chiếu thông tin với nội dung đã đăng ký trong Hồ sơ gốc và / hoặc file
PDF tương ứng đã được đính kèm. Trong trường hợp có sai lệch thông tin thì chuyển
qua Bước 2.3
Bước 3.3: Thực hiện điều chỉnh, chuẩn hóa đối với các dữ liệu có sai lệch
thông tin so với thông tin trong Hồ sơ gốc gốc.
Kết thúc giai đoạn 3, đơn vị chịu trách nhiệm số hóa dữ liệu tiến hành bàn
giao các file Excel dữ liệu hồ sơ và các file .zip chứa các file PDF ứng với các Hồ sơ
gốc đã được số hóa cho đơn vị quản lý Hồ sơ có thẩm quyền quản lý tương ứng, đồng
thời, tiến hành thông báo kết quả cập nhật dữ liệu để đơn vị quản lý Hồ sơ tiến hành
kiểm tra và phê duyệt các dữ liệu đã được cập nhật.
2.2.4. Giai đoạn 4: Kiểm tra, phê duyệt và chính thức đưa dữ liệu vào Hệ
thống phần mềm quản lý dùng chung để khai thác
a) Đối tượng thực hiện: Cán bộ Văn thư, chuyên viên quản lý kho tại các đơn vị
được Số hóa có thẩm quyền quản lý dữ liệu được số hóa (đơn vị quản lý Hồ sơ).
b) Các bước thực hiện:
Bước 4.1: Công chức văn thư, Chuyên viên đăng nhập vào phần mềm, tiến
hành kiểm tra, đối chiếu dữ liệu đã được đơn vị thực hiện số hóa bàn giao với nội
dung đã đăng ký trong Hồ sơ gốc và / hoặc file PDF tương ứng được đính kèm.
Trường hợp có sai lệch thông tin thì yêu cầu đơn vị chịu trách nhiệm số hóa dữ liệu
thực hiện rà soát, chuẩn hóa lại thông tin (Bước 3.3).
Bước 4.2: Phê duyệt các dữ liệu đã được chuẩn hóa và không có sai lệch thông
tin để đưa vào danh sách sẵn sàng khai thác, sử dung.
Kết thúc giai đoạn 4, dữ liệu từ Hồ sơ gốc được cập nhật đầy đủ và chính xác
vào Hệ thống thông tin phần mềm quản lý, đồng thời được lưu chính thức trên Cơ sở
dữ liệu dùng chunG.
3.1. Dữliệuvềhồsơvănthư
- Mãnghiệmvụ:HSVT
- Tổngsốtrườngthôngtinbắtbuộcsố hóa:14/ 30.
STT |
Trườngthôngtin |
Tên |
Kiểudữliệu |
Độdàitối đa |
Bắt buộcsốhóa |
(viếttắttiếng Anh) |
|||||
1 |
Mãhồ sơ |
FileCode |
|
|
x |
1.1 |
Mãđịnh danh của cơquan, tổchứclậpdanhmụchồsơ |
Organld |
String |
13 |
x |
1.2 |
Nămhìnhthànhhồsơ |
FileCatalog |
Number |
4 |
x |
1.3 |
Sốvàkýhiệuhồ sơ |
FileNotation |
String |
20 |
x |
2 |
Tiêuđềhồsơ |
Title |
String |
500 |
x |
3 |
Thờihạn bảoquản |
Maintenance |
String |
30 |
x |
4 |
Chếđộsửdụng |
Rights |
String |
30 |
|
5 |
Người lập hồsơ |
Creator |
String |
50 |
|
6 |
Ngônngữ |
Language |
String |
50 |
|
7 |
Thờigianbắtđầu |
StartDate |
Date |
10 |
|
8 |
Thờigiankếtthúc |
EndDate |
Date |
10 |
|
9 |
Tổngsốvănbảntronghồ sơ |
DocTotal |
Number |
4 |
|
10 |
Tổngsốtrangcủahồsơ |
PageTotal |
Number |
4 |
|
11 |
Sốlượngtờ |
Maintenance |
String |
30 |
|
12 |
Ghi chú |
Description |
String |
500 |
|
STT |
Trườngthôngtin |
Tên |
Kiểu |
Độdàitối đa |
|
(viếttắttiếng Anh) |
dữliệu |
||||
1 |
Nămhìnhthànhhồsơ |
FileCatalog |
Number |
4 |
x |
2 |
Sốvàkýhiệuhồ sơ |
FileNotation |
String |
20 |
x |
3 |
Sốthứtựvănbảntronghồ sơ |
DocOrdinal |
Number |
3 |
|
4 |
Tênloạivăn bản |
TypeName |
String |
100 |
x |
5 |
Sốcủavănbản |
CodeNumber |
String |
11 |
x |
6 |
Kýhiệucủavăn bản |
CodeNotation |
String |
30 |
x |
7 |
Ngày,tháng,nămvănbản |
IssuedDate |
Date |
10 |
x |
8 |
Têncơquan,tổchứcban hành văn bản |
OrganName |
String |
200 |
x |
9 |
Tríchyếunộidung |
Subject |
String |
500 |
x |
10 |
Ngônngữ |
Language |
String |
30 |
|
11 |
Sốtrangcủavănbản |
PageAmount |
Number |
3 |
|
12 |
Ghichú |
Description |
String |
500 |
|
13 |
Chứcvụ,họtênngườiký |
Signerlnfo |
String |
100 |
|
14 |
Chứcvụcủangườikývăn bản |
Position |
String |
100 |
|
15 |
Mứcđộkhẩn,độmật |
Priority |
Number |
1 |
|
16 |
Tệpđínhkèm |
UrlFile |
String |
256 |
|
17 |
Chếđộsửdụng |
Mode |
String |
20 |
|
18 |
Mứcđộtincậy |
|
|
30 |
|
3.1. Dữliệukếtquảnthủtụchànhchính
- MãNghiệmvụ:KQTTHC
- Tổngsốtrườngthôngtinbắtbuộcsốhóa: 8/42.
TT |
Môtả |
Kýhiệu |
Kiểudữliệu |
Độdài tối đa |
Bắt buộc số hóa |
Ghichú |
|
Sốhồsơ |
DoCumnetCode |
|
|
|
|
1 |
Số/Mãkếtquảgiảiquyết |
DocCode |
String |
25 |
x |
|
2 |
Ngàyduyệtkếtquả TTHC |
IssuedDate |
Date |
10 |
x |
dd/mm/y y |
3 |
Tríchyếunộidungcủa giấytờ |
Compendium |
String |
512 |
x |
|
4 |
Mãthủtục hành chính trong hệ thống Cơ sởdữ liệuQuốcgiavềThủtục hànhchính. |
DocTypeCode |
String |
50 |
x |
|
5 |
Tênloạithủtục |
DocTypeName |
String |
256 |
x |
|
6 |
Cơquanbanhànhkếtquả TTHC hoặc Thụlýhồ sơ |
ProcessingOrgan Name |
String |
257 |
x |
|
7 |
Ngườikýkết quả |
SingerInfo |
String |
64 |
|
|
8 |
Chức vụngườiký |
Position |
String |
126 |
|
|
9 |
Họtêncánhân,tổchức thực hiện TTHC |
CitizenName |
String |
256 |
x |
|
10 |
Thôngtinkháccủacông dân, tổ chức |
Citizenlnfo |
String |
512 |
|
|
11 |
Nămsinh/nămhìnhthành |
YearOfBirth |
int |
4 |
|
|
12 |
Mãsốđịnhdanhcủatổ chức,cánhânthựchiện TTHC |
ApplicantsId |
String |
50 |
|
|
13 |
Ngàycấpmãsốđịnhdanh củatổchức,cácnhân thực hiệnTTHC |
CreateDateApplic ant |
Date |
10 |
|
dd/mm/y yy |
14 |
Nơi cấp mãsố định danh củatổchức,cácnhânthực hiệnTTHC |
AddressApplicant |
String |
128 |
|
|
15 |
Kiểuđốitượngnộphồsơ: - 1:Ngườidân; - 2:Doanhnghiệp; - 3:Cơquannhà nước; - 4:Tổchứckhác. |
ApplicantsType |
number |
4 |
|
|
16 |
Địachỉcánhân,tổchức thực hiện TTHC. |
Address |
String |
256 |
|
|
17 |
Địachỉthưđiệntửcủa công dân, tổ chức. |
|
String |
128 |
|
|
18 |
Sốđiệnthoạiliênhệcủa công dân, tổ chức. |
Phone |
String |
50 |
|
|
19 |
Sốlượngtrang |
PageAmount |
number |
4 |
|
|
20 |
Têncơquan,tổchứclưu trữ kết quả giải quyết TTHC |
Identifier |
String |
13 |
|
|
21 |
Thờihạn hiệulực |
Maintenance |
String |
100 |
|
|
22 |
Phạmvihiệu lực |
EffectiveRange |
String |
|
|
|
23 |
Ghichú |
Note |
String |
200 0 |
|
|
24 |
Sốtrangtàiliệu |
PaperCount |
int |
|
|
|
25 |
Idcủatệpđínhkèm |
Attachmentld |
String |
256 |
|
|
26 |
Ngàytiếpnhận |
DateReceived |
Date |
10 |
|
dd/mm/y y |
27 |
Ngàyhẹntrả |
DateAppointed |
Date |
10 |
|
|
28 |
Trạngthái cuối |
IsSuccess |
boolean |
|
|
null/true/ false |
29 |
Ngàyduyệthồsơ |
SuccessDate |
Date |
10 |
|
|
30 |
Thôngtinduyệthồsơ |
SuccessNote |
String |
256 |
|
|
31 |
Trạngtháitrảkếtquả |
IsReturned |
boolean |
|
|
null/true/ false |
32 |
Ngàytrảkếtquả |
ReturnedDate |
Date |
10 |
|
|
33 |
Thôngtintrả |
ReturnNote |
String |
512 |
|
|
34 |
Hìnhthứctrảkếtquả 0-TrảKQtạibộphận1 cửa; 1-trả qua bưu điện |
ReturnedType |
int |
|
|
|
35 |
Ngàykếtthúchồ sơ |
FinishedDate |
Date |
|
|
dd/mm/y yyy |
36 |
Trạng thái xửlýhồ sơ 0-HSđãđctiếpnhận;1 HSđangxửlý;2hồsơcó kq |
Status |
int |
|
|
|
37 |
Trạngtháiyêucầubổ sunghồsơ |
HasSupplementar y |
boolean |
|
|
null/true/ false |
38 |
Lấyhoặcthiếtlậpngàybổ sunghồsơ |
RequireSuppleme ntaryDate |
Date |
|
|
dd/mm/y yyy |
39 |
Filehồ sơđính kèmđãbị |
IsDeleted |
boolean |
|
|
null/true/ |
|
xóahay chưa |
|
|
|
|
false |
40 |
Các tệptinđãđượcxác thứcchưa |
IsVerified |
boolean |
|
|
null/true/ false |
41 |
Lệphícủahồ sơ |
PriceFees |
number |
|
|
|
42 |
Loạihồ sơ |
DocTypeID |
uniqueide ntifier |
|
|
|
43 |
chếđộkhaithác(0hồsơ tạm,1public,2nộibộ,3 bảomật) |
iCheDo |
int |
|
|
|
42 |
Đơn vịquảnlý |
idDonViQuanLy |
uniqueide ntifier |
|
|
|
Bình luận
thực hiện số hóa